A. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
Đối với Cụ khỏe mạnh minh mẫn – tự ăn, tự đi vệ sinh:
+ Phòng 06- 08 giường: 15 triệu/ tháng
+ Phòng 02 giường : 17 triệu/ tháng
+ Phòng đơn 01 giường 19 triệu/ tháng
+ Ở ngắn ngày:
Từ 700.000 vnd phòng 7- 8 gường
Từ 800.000 vnd Phòng 02 Gường
Từ 1.000.000 vnd phòng 01 Giường
+ Gia đình NCT có nhu cầu ở ngắn ngày cùng NCT: 550.000 vnd/ ngày (chưa bao gồm chăm sóc y tế)
+ Ở bán trú: từ 400.000 vnd 7h30- 17h30 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
+ Chăm sóc dịp lễ tết: Phụ thu 200.000 đ/ ngày (tết âm lịch từ 30 tháng chạp đến 04 tết âm lịch, tết dương lịch, giỗ tổ HV, 30/4; 01/5; 02/9 và 03/9).
Chi phí này bao gồm:
Phòng ở tiện nghi: Giường, tủ, điều hòa, bình nóng lạnh...
Các phòng chức năng như: Phòng PHCN, phòng Yoga, Phòng ăn, sảnh…
Cung cấp nhu yếu phẩm, Giặt quần áo, chăn, ga gối,…
Chế độ ăn: Ba bữa chính, 2 bữa phụ theo chế độ dinh dưỡng.
Xoa bóp, bấm huyệt thư giãn 2 lần/tuần theo lịch của Trung tâm.
Các hoạt động tập thể rèn luyện sức khỏe theo thời khóa biểu của Trung tâm.
Trò truyện, tư vấn chuyên gia tâm lý 2 lần/tuần.
Theo dõi sức khỏe: Theo dõi dấu hiệu sinh tồn hàng ngày, cho uống thuốc theo đơn của Bác sỹ; y tế trực 24/24; bác sĩ khám 2 lần/tuần; kiểm tra đường huyết,…
B. CÁC DỊCH VỤ PHÁT SINH CHI PHÍ
Bảng giá dịch vụ phát sinh chi phí:
STT | TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | VẬT TƯ TIÊU HAO | TIỀN DỊCH VỤ (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Hỗ trợ xúc ăn | Tháng | Đã tính | 1.000.000 |
2 | Hỗ trợ nâng đỡ di chuyển | Tháng | Đã tính | 1.000.000 |
3 | Hỗ trợ tắm gội | Tháng | Chưa tính | - 1.000.000 (Tắm theo lịch của TT) - 1.500.000 (tắm gội tại Gường hàng ngày) |
4 | Hỗ trợ vệ sinh (dọn vệ sinh đái, ỉa, thay bỉm, lót,..) | Tháng | Chưa tính | - 1.000.000: Hỗ trợ vệ sinh bằng bô, vịt - 2.000.000: HT vệ sinh tại chỗ có dùng bỉm, tất lót. - 3.000.000: Hỗ trợ vệ sinh không tự chủ, Không dùng bỉm |
5 | Phụ thu chăm sóc người lẫn | Tháng | Đã tính | 500.000- 2.000.000 |
6 | Chăm sóc phòng ngừa loét | Tháng | Chưa tính | 2.000.000 |
7 | Nuôi ăn qua sonde | Tháng | Chưa tính | 1.500.000 |
8 | Chăm sóc sond tiểu, dẫn lưu bàng quang, dẫn lưu khác | Tháng | Chưa tính | 1.000.000- 2.000.000 |
9 | Chăm sóc Hậu môn nhân tạo | Tháng | Chưa tính | 2.000.000 |
10 | Thay băng rửa vết thương thông thường | Tháng | Chưa tính | 100.000 |
11 | Thay băng rửa vết thương, vết loét (01 ổ loét) | Lần | Chưa tính | 1.000.000 |
12 | Thay băng rửa vết thương, vết loét phức tạp cắt lọc (hơn 01 ổ loét) | Lần | Chưa tính | 2.000.000 |
13 | Chăm sóc mở nội khí quản | Tháng | Chưa tính | 2.000.000 |
14 | Rửa bàng quang | Tháng | Chưa tính | 100.000 |
15 | Test kiểm tra đường huyết | Lần | Chưa tính | 30.000 |
16 | Xoa bóp bấm huyệt, PHCN | Tháng | Chưa tính | 300.000 |
17 | Châm cứu | Lần | Chưa tính | 100.000 |
18 | Điện châm | Lần | Chưa tính | 100.000 |
19 | Hồng Ngoại | Lần | Chưa tính | 100.000 |
20 | Ngâm thuốc YHCT | Lần | 150.000 | |
21 | Tập luyện toàn thân sau tai biến | Tháng | Đã tính | 1.000.000- 2.000.000 |
22 | Điều dưỡng hỗ trợ ngoài Trung tâm (bán kính 30 km) | Giờ | 500.000 <4h 1.000.000/24h | |
23 | Phí chăm sóc sau tử vong (tử sĩ) | Đã tính | 1.000.000 | |
24 | Phí truyền đạm (Tùy loại) | Chai | Chưa tính | 100.000 -250.000 |
25 | Phí Truyền Kháng sinh | Lọ | Chưa tính | 150.000 |
26 | Phí tiêm thuốc (Tiêm bắp- Tĩnh Mạch, dưới da) | Lần | Chưa tính | 30.000 |
27 | Tiêm Insulin | Tháng | Chưa tính | 1.000.000 |
28 | Phí truyền dịch (Nacl, G5, G10) | Chai | Chưa tính | 50.000 |
29 | Chăm sóc Hút đờm | Tháng | Chưa tính | 50.000 |
30 | Sử dụng Monitor | Ngày | Chưa tính | 100.000 |
31 | Sử dụng máy tạo O xy | Ngày | Chưa tính | 100.000 |
32 | Thụt tháo | Tháng | Chưa tính | 50.000 |
33 | Khí dung | Tháng | Chưa tính | 15.000 |
34 | Hỗ trợ đi khám tại các Bệnh viện khu vực Hà Nội | Tháng | Chưa tính | 200/12h 500/24h |
35 | Quần áo | Bộ | 300.000 | |
36 | Các kỹ thuật chuyên sâu của dịch vụ PHCN | Theo bảng giá của Phòng khám Y khoa- BS gia đìn | ||
37 | Dịch vụ xe cứu thương, bác sỹ Gia đình (Khám, xét nghiệm, điện tim, ….) | Theo bảng giá của Phòng khám Y khoa- BS gia đìn |